Danh sách các phím tắt trong NVDA 2017.3
Bắt đầu với NVDA
Thao tác cảm ứng trong NVDA
Chế độ cảm ứng
Để chuyển qua lại giữa các chế độ, chạm ba (chạm nhanh ba ngón vào màn hình).
Các lệnh cơ bản của NVDA
Chức năng |
Desktop |
Phím Laptop |
Hành động cảm ứng |
Mô tả |
Dừng đọc |
Control |
control |
Chạm 2-ngón |
Dừng đọc |
Tạm dừng đọc |
shift |
shift |
Không có |
Tạm dừng đọc (hoặc tiếp tục đọc nếu đã tạm dừng trước đó) |
Mở thực đơn của NVDA |
NVDA+n |
NVDA+n |
2 chạm 2-ngón |
Mở thực đơn của NVDA |
Chuyển qua lại giữa các chế độ đọc |
NVDA+s |
NVDA+s |
Không có |
Chuyển qua lại giữa các chế độ đọc, bip hay im lặng trong NVDA |
bật tắt chế độ trợ giúp nhập |
NVDA+1 |
NVDA+1 |
none |
Bật tắt chế độ thông báo mô tả các phím tắt trong NVDA |
Tắt NVDA |
NVDA+q |
NVDA+q |
none |
Tắt NVDA |
Chuyển phím tới hệ thống |
NVDA+f2 |
NVDA+f2 |
none |
chuyển phím được nhấn tiếp theo trực tiếp tới ứng dụng hiện và và hệ thống mà không thông qua NVDA |
Bật tắt chế độ ngủ cho ứng dụng |
NVDA+shift+s |
NVDA+shift+z |
none |
Bật tắt chế độ ngủ cho ứng dụng hiện tại. Chức năng này hữu ích khi bạn dùng một ứng dụng tự hỗ trợ giọng nói. Mọi lệnh đọc và chức năng hiển thị thông tin trên màn hình nổi của NVDA đều không hoạt động khi ở chế độ ngủ. Nhấn một lần nữa để tắt chế độ ngủ nếu đang bật, và ngược lại |
Thông báo thông tin hệ thống
Chức năng |
Phím tắt |
Mô tả |
Thông báo ngày giờ hệ thống |
NVDA+f12 |
Nhấn 1 lần để nghe giờ, nhấn nhanh 2 lần để nghe ngày tháng |
Thông báo trạng thái Pin |
NVDA+shift+b |
thông báo tình trạng hiện tại của Pin(phần trăm pin và tình trạng sạc) |
Thông báo dữ liệu trong bộ nhớ đệm |
NVDA+c |
thông báo dữ liệu trong bộ nhớ đệm (nếu có) |
Di chuyển với NVDA
Di chuyển với focus hệ thống
Chức năng |
Desktop key |
Laptop key |
Mô tả |
Thông báo focus hiện tại |
NVDA+tab |
NVDA+tab |
Thông báo về đối tượng đang có focus hiện tại. Nhấn nhanh 2 lần để đánh vần thông tin |
Thông báo tiêu đề |
NVDA+t |
NVDA+t |
Thông báo tiêu đề của cửa sổ hiện tại. Nhấn 2 lần để đánh vần tiêu đề, nhấn 3 lần để copy |
Thông báo cửa sổ hiện tại |
NVDA+b |
NVDA+b |
Đọc tất cả đối tượng trên cửa sổ hiện tại (rất hữu ích khi đứng trong một hộp thoại) |
Thông báo thanh trạng thái |
NVDA+end |
NVDA+shift+end |
Thông báo thanh trạng thái của cửa sổ hiện tại (nếu tìm thấy) và nó cũng sẽ đưa đối tượng điều hướng đến vị trí đó. Nhấn 2 lần để đánh vần thông tin |
Di chuyển với dấu nháy hệ thống
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Đọc tất cả |
NVDA+mũi tên xuống |
NVDA+a |
Đọc tất cả văn bản từ vị trí hiện tại trở đi |
Đọc dòng hiện tại |
NVDA+mũi tên lên |
NVDA+l |
Đọc dòng hiện tại, nhấn nhanh 2 lần để đánh vần và nhấn nhanh ba lần để đánh vần dòng đó với phần mô tả ký tự |
Đọc vùng văn bản đang chọn |
NVDA+Shift+mũi tên lên |
NVDA+shift+s |
Đọc vùng văn bản đang được chọn |
Đọc câu tiếp theo |
alt+mũi tên xuống |
alt+mũi tên xuống |
Di chuyển con trỏ nháy đến câu kế tiếp và đọc nó (Chỉ hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook). |
Đọc câu trước |
alt+mũi tên lên |
alt+mũi tên lên |
Di chuyển con trỏ nháy đến câu trước đó và đọc nó (Chỉ hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook). |
Khi ở trong bảng thì dùng các phím tắt sau để thao tác:
Chức năng |
Phím |
Mô tả |
Chuyển về cột trước |
control+alt+mũi tên trái |
Đưa con trỏ về cột trước đó ( vẫn ở trên cùng dòng) |
Chuyển sang cột kế tiếp |
control+alt+mũi tên phải |
Đưa con trỏ sang cột kế tiếp (vẫn ở trên cùng dòng) |
Chuyển lên dòng trên |
control+alt+mũi tên lên |
Đưa con trỏ lên dòng trên ( vẫn ở trong cùng cột) |
Chuyển xuống dòng bên dưới |
control+alt+mũi tên xuống |
Đưa con trỏ xuống dòng bên dưới (vẫn ở trong cùng cột) |
Phương pháp duyệt đối tượng
Chức năng |
Phím máy bàn |
Phím sách tay |
Cảm ứng |
Mô tả |
Thông báo đối tượng hiện tại |
NVDA+5 bàn phím số |
NVDA+shift+o |
none |
Thông báo đối tượng đang được duyệt hiện tại, nhấn 2 lần để đánh vần thông tin, nhấn 3 lần để copy thông tin vào bộ nhớ đệm |
Chuyển đến đối tượng cha |
NVDA+8 bàn phím số |
NVDA+shift+mũi tên lên |
Vuốt lên (chế độ đối tượng) |
Chuyển đến đối tượng cha đang chứa đối tượng hiện tại |
Chuyển về đối tượng trước cùng cấp |
NVDA+4 bàn phím số |
NVDA+shift+mũi tên trái |
Vuốt trái (chế độ đối tượng) |
Chuyển về đối tượng trước đối tượng hiện tại |
Chuyển sang đối tượng kế tiếp cùng cấp |
NVDA+6 bàn phím số |
NVDA+shift+mũi tên phải |
Vuốt phải (chế độ đối tượng) |
Chuyển sang đối tượng kế tiếp |
Chuyển đến đối tượng con đầu tiên |
NVDA+2 bàn phím số |
NVDA+shift+mũi tên xuống |
Vuốt xuống (chế độ đối tượng) |
Chuyển đến đối tượng con đầu tiên của đối tượng hiện tại |
Chuyển đến đối tượng đang có focus |
NVDA+dấu trừ bàn phím số |
NVDA+backspace |
none |
Chuyển đến đối tượng đang có focus và đặt con trỏ duyệt vào vị trí con trỏ nháy (nếu đối tượng có dấu nháy)| |
Kích hoạt đối tượng hiện tại |
NVDA+enter bàn phím số |
NVDA+enter |
Hai chạm |
Kích hoạt đối tượng đang duyệt (giống như kích hoạt một đối tượng đang có focus) |
Chuyển focus hoặc dấu nháy hệ thống đến vị trí duyệt hiện tại |
NVDA+shift+dấu trừ bàn phím số |
NVDA+shift+backspace |
none |
Nah61n một lần để chuyển focus đến đến đối tượng điều hướng; nhấn nhanh hai lần để chuyển dấu nháy đến vị trí của con trỏ duyệt |
|Thông báo vị trí con trỏ duyệt | NVDA+delete bàn phím số | NVDA+delete | none | Thông báo vị trí của nội dung hoặc đối tượng tại con trỏ duyệt. Ví dụ theo thông tin được cung cấp như tỷ lệ phần trăm của màn hình, khoảng cách đến các mép của trang hoặc tỉ lệ theo độ phân giải màn hình. Nhấn nhanh 2 lần để được cung cấp thêm thông tin nếu có. |
Duyệt nội dung
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Cảm ứng |
mô tả |
Chuyển đến dòng trên cùng |
shift+7 bàn phím số |
NVDA+control+home |
none |
Chuyển con trỏ duyệt lên dòng đầu tiên trên cùng |
Chuyển đến dòng trước |
7 bàn phím số |
NVDA+mũi tên lên |
Vuốt lên (chế độ văn bản) |
Chuyển con trỏ duyệt lên dòng trước đó |
Thông báo nội dung của dòng hiện tại |
8 bàn phím số |
NVDA+shift+. |
none |
Thông báo nội dung của dòng hiện tại của con trỏ duyệt. Nhấn 2 lần để đánh vần, nhấn 3 lần để đánh vần với phần mô tả cho từng ký tự |
Chuyển đến dòng kế |
9 bàn phím số |
NVDA+mũi tên xuống |
Vuốt xuống (chế độ văn bản) |
Chuyển con trỏ duyệt xuống dòng dưới |
Chuyển đến dòng dưới cùng |
shift+9 bàn phím số |
NVDA+control+end |
none |
Chuyển con trỏ duyệt xuống dòng dưới cùng |
Chuyển qua từ trước |
4 bàn phím số |
NVDA+control+mũi tên trái |
Vuốt trái 2-ngón (chế độ văn bản) |
chuyển con trỏ duyệt sang từ bên trái |
thông báo từ hiện tại |
5 bàn phím số |
NVDA+control+. |
none |
Thông báo từ tại vị trí con trỏ duyệt. Nhấn 2 lần để đánh vần. Nhấn 3 lần để đánh vần với phần mô tả của ký tự |
Chuyển qua từ kế |
6 bàn phím số |
NVDA+control+mũi tên phải |
Vuối phải 2-ngón (chế độ văn bản) |
chuyển con trỏ duyệt sang từ kế tiếp bên phải |
Chuyển về đầu dòng |
shift+1 bàn phím số |
NVDA+home |
none |
chuyển con trỏ duyệt về đầu dòng |
Chuyển qua ký tự trước |
1 bàn phím số |
NVDA+mũi tên trái |
Vuốt trái (chế độ văn bản) |
chuyển con trỏ duyệt sang ký tự bên trái |
Đọc ký tự hiện tại |
2 bàn phím số |
NVDA+. |
none |
Đọc ký tự nơi có con trỏ duyệt. Nhấn 2 lần để nghe đánh vần mô tả hay ví dụ về ký tự đó. Nhấn 3 lần để nghe mã cơ số 10 và 16 của ký tự đó |
chuyển qua ký tự bên phải |
3 bàn phím số |
NVDA+mũi tên phải |
Vuốt phải (chế độ văn bản) |
chuyển con trỏ duyệt sang ký tự bên phải |
chuyển đến cuối dòng |
shift+3 bàn phím số |
NVDA+end |
none |
chuyển con trỏ duyệt đến cuối dòng hiện tại |
Đọc cả vùng văn bản |
dấu cộng bàn phím số |
NVDA+shift+a |
Vuốt xuống 3-ngón (chế độ văn bản) |
Đọc cả vùng văn bản từ vị trí con trỏ duyệt hiện tại trở đi |
Chọn điểm bắt đầu để copy sau đó |
NVDA+f9 |
NVDA+f9 |
none |
Đánh dấu điểm bắt đầu của vùng chọn để copy. Hành động copy vẫn chưa được thực hiện cho đến khi bạn chọn điểm kết. |
Chọn điểm kết của vùng chọn và copy |
NVDA+f10 |
NVDA+f10 |
none |
Nhấn lần đầu để đánh dấu điểm kết thúc và chọn vùng nội dung từ điểm bắt đầu đến điểm kết. Nhấn lần hai để thực hiện lệnh copy nội dung lên bộ nhớ đệm. |
Thông báo định dạng nội dung |
NVDA+f |
NVDA+f |
none |
Thông báo định dạng của nội dung tại vị trí con trỏ duyệt |
Các chế độ duyệt
chức năng |
Desktop |
Laptop |
Cảm ứng |
Mô tả |
Chuyển qua chế độ duyệt kế |
NVDA+7 bàn phím số |
NVDA+trang trước |
Vuốt lên 2-ngón |
chuyển sang chế độ duyệt tiếp theo (nếu có) |
Chuyển về chế độ duyệt trước |
NVDA+1 bàn phím số |
NVDA+trang sau |
Vuốt xuống 2-ngón |
Chuyển về chế độ duyệt trước (nếu có) |
Di chuyển với chuột
chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Kích hoạt nút chuột trái |
dấu chia bàn phím số |
NVDA+[ |
Kích hoạt nút chuột trái, nhấn nhanh 2 lần sẽ tương tự như kích đúp nút chuột trái |
Khóa nút chuột trái |
shift+dấu chia bàn phím số |
NVDA+control+[ |
Khóa nút chuột trái, nhấn tiếp để mở lại |
Kích hoạt nút chuột phải |
dấu nhân bàn phím số |
NVDA+] |
Kích hoạt nút chuột phải |
Khóa nút chuột phải |
shift+dấu nhân bàn phím số |
NVDA+control+] |
Khóa nút chuột phải, nhấn tiếp 1 lần nữa để mở lại |
Di chuyển chuột đến vị trí đối tượng điều hướng |
NVDA+dấu chia bàn phím số |
NVDA+shift+m |
Di chuyển chuột đến vị trí đối tượng điều hướng |
Chuyển đến đối tượng dưới con trỏ chuột |
NVDA+dấu nhân bàn phím số |
NVDA+shift+n |
Đưa đối tượng điều hướng đến đối tượng tại vị trí chuột |
Chế độ duyệt tài liệu
Chức năng |
Phím tắt |
Mô tả |
Chuyển qua lại giữa chế độ focus và chế độ duyệt |
NVDA+space |
Chuyển qua lại giữa chế độ focus và chế độ duyệt |
thoát khỏi chế độ focus |
escape |
thoát khỏi chế độ focus và quay trở lại chế độ duyệt |
Cập nhật nội dung tài liệu |
NVDA+f5 |
Cập nhật lại nội dung tài liệu ví dụ như thông tin trong một trang web hiển thị chưa đầy đủ. Chức năng này không hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook |
Tìm kiếm nội dung trong tài liệu |
NVDA+control+f |
Tìm kiếm nội dung trong tài liệu |
Tìm kết quả tiếp theo |
NVDA+f3 |
Tìm kết quả tiếp theo |
Tìm kết quả trước đó |
NVDA+shift+f3 |
Tìm kết quả trước đó |
Mở phần mô tả chi tiết |
NVDA+d |
Mở phần mô tả chi tiết cho thành phần hiện tại |
Ký tự di chuyển đơn
Dưới đây là các phím cho phép chuyển nhanh đến các đối tượng tiếp theo, nếu kết hợp với phím shift thì sẽ quay về đối tượng trước đó:
- h: heading (tiêu đề)
- l: list (danh sách)
- i: list item (mục trong danh sách)
- t: table (bảng)
- k: link (liên kết)
- n: nonLinked text (vùng nội dung không chứa liên kết)
- f: form field (trường biểu mẫu)
- u: unvisited link (liên kết chưa xem)
- v: visited link (liên kết đã xem)
- e: edit field (trường soạn thảo)
- b: button (nút)
- x: checkbox (hộp kiểm)
- c: combo box (hộp xổ)
- r: radio button (nút radio)
- q: block quote (đoạn trích dẫn)
- s: separator (dòng phân cách)
- m: frame (khung)
- g: graphic (hình ảnh)
- d: landmark (cột mốc)
- o: embedded object (đối tượng nhúng)
- 1 to 6: headings at levels 1 to 6 respectively (tương ứng từ tiêu đề cấp 1 đến 6)
- a: annotation (chú thích, phần chỉnh sửa, vvv.)
- w: lỗi chính tả
Còn đây là các phím để chuyển về đầu hoặc cuối các đối tượng chứa như danh sách (list) hay bảng (table):
Chức năng |
Phím tắt |
Mô tả |
chuyển về đầu đối tượng chứa |
shift+dấu phẩy |
chuyển về đầu đối tượng chứa |
chuyển đến cuối đối tượng chứa |
dấu phẩy |
chuyển đến cuối đối tượng chứa |
Nhấn NVDA+shift+khoảng trắng để bật/tắt ký tự di chuyển đơn.
Hộp thoại danh sách các thành phần
Chức năng |
Phím tắt |
Mô tả |
Mở hộp thoại danh sách các thành phần |
NVDA+f7 |
Mở hộp thoại danh sách các thành phần để lọc theo link, heading hay cột mốc |
Thao tác trên đối tượng nhúng
Chức năng |
Phím |
Mô tả |
Quay về chế độ duyệt tài liệu |
NVDA+control+space |
Quay về chế độ duyệt tài liệu |
Đọc nội dung toán học
Duyệt và Tương Tác
Chức năng |
Phím |
Mô tả |
Tương tác với nội dung toán |
NVDA+alt+m |
Bắt đầu tương tác với nội dung toán. |
Chữ Nổi
Nhập Liệu Chữ Nổi
Nhấn chấm 7 để xóa ô hoặc ký tự vừa nhập.
Chấm 8 dùng để chuyển dịch phần chữ nổi nhập liệu và nhấn phím enter.
Nhấn chấm 7 + 8 để chuyển dịch phần chữ nổi nhập liệu nhưng không không thêm vào khoảng trắng hay nhấn phím enter.
Nhận Dạng Nội Dung
Windows 10 OCR
Nhấn NVDA+r để nhận dạng với Windows 10 OCR.
Phím tắt cho một số ứng dụng
Microsoft Word
Tự động đọc tiêu đề dòng và cột
Chức năng |
Phím |
Mô tả |
Chọn tiêu đề cho cột |
NVDA+shift+c |
Nhấn 1 lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các cột, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các cột trong bảng. Nhấn nhanh 2 lần để bỏ lựa chọn này |
Chọn tiêu đề cho dòng |
NVDA+shift+r |
Nhấn 1 lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các dòng, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các hàng trong bảng. Nhấn nhanh 2 lần để bỏ lựa chọn này |
Chế độ duyệt tài liệu trong Microsoft Word
Để bật tắt chế độ duyệt trong Word, nhấn NVDA+space.
Duyệt Danh sách các thành phần
Trong khi dùng chế độ duyệt trong Word, bạn có thể duyệt các thành phần bằng cách nhấn NVDA+f7.
Thông Báo Chú Thích
Nhấn NVDA+alt+c để thông báo phần chú thích tại vị trí dấu nháy.
Microsoft Excel
Tự Động Đọc Tiêu Đề Dòng Và Cột
Chức năng |
Phím |
Mô tả |
Thiết lập tiêu đề cột |
NVDA+shift+c |
Nhấn một lần, NVDA sẽ coi đây là ô tiêu đề đầu tiên nằm trên dòng có các tiêu đề cột; điều này nghĩa là khi di chuyển giữa các cột ở những dòng dưới, tiêu đề cột sẽ tự động được đọc. Nhấn hai lần để xóa các thiết lập. |
Thiết lập tiêu đề dòng |
NVDA+shift+r |
Nhấn một lần, NVDA sẽ coi đây là ô tiêu đề đầu tiên nằm ở cột có các tiêu đề dòng; điều này nghĩa là khi di chuyển giữa các dòng nằm sau cột này, tiêu đề dòng sẽ tự động được đọc. Nhấn hai lần để xóa các thiết lập. |
Danh Sách Thành Phần
Nhấn NVDA+f7 để mở danh sách các thành phần trong Excel.
Thông Báo Chú Thích
Nhấn press NVDA+alt+c để đọc thông báo phần chú thích của ô hiện tại.
Đọc Ô Được Bảo Vệ
Chuyển qua chế độ duyệt bằng cách nhấn NVDA+khoảng trắng. Lúc này, bạn có thể dùng các phím di chuyển để đọc các ô trong bảng tính hiện tại.
Microsoft PowerPoint
Chức năng |
Phím tắt |
Mô tả |
bật tắt chế độ đọc chú thích của slide |
control+shift+s |
bật tắt chế độ đọc chú thích của slide, nó chỉ có tác dụng đọc chứ không hiển thị lên slide khi trình diễn |
foobar2000
Chức năng |
Phím tắt |
Mô tả |
Thông báo thời gian còn lại |
control+shift+r |
thông báo thời gian còn lại của bài hát hiện tại |
Miranda IM
Chức năng |
Phím tắt |
Mô tả |
thông báo các tin nhắn gần đây |
NVDA+control+1-4 |
thông báo các tin nhắn gần đây, số tin nhắn chính là số bạn nhấn |
Poedit
Chức năng |
Phím tắt |
Mô tả |
Thông báo chú thích |
control+shift+c |
Thông báo chú thích |
Thông báo chú thích cho người dịch |
control+shift+a |
Thông báo chú thích cho người dịch |
Skype
Khi đang ở trong một cuộc trò chuyện:
Chức năng |
Phím |
Mô tả |
Xem lại tin nhắn |
NVDA+control+1-0 |
Đọc và di chuyển con trỏ duyệt đến tin nhắn gần đây, tùy vào chữ số bạn nhấn kèm. Ví dụ, nhấn NVDA+control+2 sẽ đọc tin nhắn thứ hai gần nhất. |
Kindle cho PC
Bạn có thể tự chuyển trang với phím Trang trước hoặc phím Trang kế để chuyển về trang trước hoặc trang kế đó.
Chọn Nội Dung
Sau khi chọn nội dung, bạn nhấn phím application hoặc shift+f10 để xem các tùy chọn hiện có.
Cấu hình NVDA
Thực đơn Tùy chọn
Chọn bộ đọc (NVDA+control+s)
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Chế Độ Giảm Âm Lượng Ứng Dụng Khác |
NVDA+shift+d |
NVDA+shift+d |
Từ Windows 8 trở lên, tùy chọn này cho phép bạn cấu hình NVDA sẽ giảm âm lượng của các ứng dụng khác khi NVDA đang đọc, luôn luôn giảm hoặc không giảm. |
Thiết lập giọng đọc (NVDA+control+v)
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Đọc dấu và ký hiệu |
NVDA+p |
NVDA+p |
Cho phép bạn chọn chế độ đọc dấu câu và ký hiệu. |
Thiết lập nhanh tham số cho giọng đọc
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Chuyển tới tham số tiếp theo của giọng đọc |
NVDA+control+mũi tên phải |
NVDA+shift+control+mũi tên phải |
Chuyển tới tham số tiếp theo của giọng đọc, nếu hết thì sẽ quay vòng |
Chuyển tới tham số trước đó của giọng đọc |
NVDA+control+mũi tên trái |
NVDA+shift+control+mũi tên trái |
Chuyển tới tham số trước đó của giọng đọc, nếu hết thì sẽ quay vòng |
Tăng giá trị cho tham số hiện tại |
NVDA+control+mũi tên lên |
NVDA+shift+control+mũi tên lên |
Tăng giá trị cho tham số hiện tại |
Giảm giá trị cho tham số hiện tại |
NVDA+control+mũi tên xuống |
NVDA+shift+control+mũi tên xuống |
Giảm giá trị cho tham số hiện tại |
Thiết Lập Màn Hình Nổi
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Con Trỏ Nổi Đi Theo |
NVDA+control+t |
NVDA+control+t |
Tùy chọn này cho phép bạn chọn con trỏ nổi sẽ đi theo con trỏ hệ thống hoặc theo con trỏ duyệt. |
Thiết Lập Bàn Phím (NVDA+control+k)
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Đọc ký tự khi gõ |
NVDA+2 |
NVDA+2 |
Khi được chọn, NVDA sẽ đọc mỗi ký tự sau khi bạn gõ vào từ bàn phím. |
Đọc từ khi gõ |
NVDA+3 |
NVDA+3 |
Khi được chọn, NVDA sẽ đọc từng từ ngay sau khi bạn gõ xong một từ. |
Đọc phím lệnh |
NVDA+4 |
NVDA+4 |
Nếu được chọn thì NVDA sẽ thông báo tất cả các phím lệnh (không phải phím chữ và phím số), ví dụ như phím ctrl, alt, shift, v..v hoặc tổ hợp phím lệnh đó với các phím khác như Ctrl + s. |
Thiết Lập Chuột(NVDA+control+m)
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Thông báo khi di chuyển chuột |
NVDA+m |
NVDA+m |
Nếu được chọn và bạn di chuyển chuột trên màn hình thì NVDA sẽ thông báo nội dung và các đối tượng dưới vị trí con trỏ chuột và những nơi mà nó đi qua |
Thiết Lập Con Trỏ Duyệt
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Theo focus hệ thống |
NVDA+7 |
NVDA+7 |
Nếu được bật thì con trỏ duyệt sẽ luôn nằm tại đối tượng có focus và nó sẽ thay đổi theo khi focus hệ thống thay đổi. |
theo dấu nháy hệ thống |
NVDA+6 |
NVDA+6 |
Nếu được chọn thì vị trí con trỏ duyệt sẽ thay đổi theo vị trí con trỏ nháy. |
Thiết Lập Trình Bày Đối Tượng (NVDA+control+o)
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Cách Thông Báo Thanh Tiến Trình |
NVDA+u |
NVDA+u |
Cho phép bạn chọn cách thông báo trạng thái của thanh tiến trình. |
Thông báo thay đổi nội dung động |
NVDA+5 |
NVDA+5 |
Bật tắt chế độ thông báo màn hình khi nội dung thay đổi động như các màn hình trò chuyện (chat) hay màn hình console như dòng lệnh của Windows (windows command line). |
Thiết Lập Chế Độ Duyệt (NVDA+control+b)
Chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Sử dụng kiểu trình bày theo màn hình |
NVDA+v |
NVDA+v |
Tùy chọn này cho phép bạn thiết lập nội dung ở chế độ duyệt sẽ được trình bày nội dung như các liên kết hay những trường khác trên mỗi dòng; hoặc trình bày như nó hiển thị trên màn hình. Nếu bật, những đối tượng đó sẽ được trình bày như nó hiển thị trên màn hình; nếu tắt, mỗi trường/đối tượng sẽ được trình bày trên từng dòng riêng. |
Lưu và cập nhật thông tin cấu hình
chức năng |
Desktop |
Laptop |
Mô tả |
Lưu thông tin cấu hình |
NVDA+control+c |
NVDA+control+c |
Lưu lại thông tin cấu hình ở thời điểm hiện tại và sẽ không bị mất khi thoát khỏi NVDA |
Phục hồi lại cấu hình đã lưu |
NVDA+control+r |
NVDA+control+r |
Nhấn 1 lần để quay lại cấu hình đã lưu trước đó, nhấn 3 lần để phục hồi lại cấu hình gốc |
Hồ Sơ Cấu Hình
Quản lý hồ sơ cấu hình
- NVDA+control+p: Mở cửa sổ hộp thoại Hồ sơ cấu hình.
Hỗ trợ màn hình nổi (Braille Displays)
Freedom Scientific Focus/PAC Mate Series
Tên |
Phím |
Cuộn màn hình nổi về trước |
topRouting1 (ô đầu tiên trên màn hình) |
Cuộn màn hình nổi tới |
topRouting20/40/80 (ô cuối trên màn hình) |
Cuộn màn hình nổi về trước back |
leftAdvanceBar |
Cuộn màn hình nổi tới |
rightAdvanceBar |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
leftGDFButton+rightGDFButton |
Bật/tắt thao tác bánh cuộn trái |
leftWizWheelPress |
Về trước với thao tác bánh cuộn trái |
leftWizWheelUp |
Chuyển tới với thao tác bánh cuộn trái |
leftWizWheelDown |
Bật/tắt thao tác bánh cuộn phải |
rightWizWheelPress |
Về trước với thao tác bánh cuộn phải |
rightWizWheelUp |
Chuyển tới với thao tác bánh cuộn phải |
rightWizWheelDown |
Chuyển về ô nổi |
routing |
Phím shift+tab |
brailleSpaceBar+dot1+dot2 |
Phím tab |
brailleSpaceBar+dot4+dot5 |
Mũi tên lên |
brailleSpaceBar+dot1 |
Mũi tên xuống |
brailleSpaceBar+dot4 |
Phím control+mũi tên trái |
brailleSpaceBar+dot2 |
Phím control+mũi tên phải |
brailleSpaceBar+dot5 |
Mũi tên trái |
brailleSpaceBar+dot3 |
Mũi tên phải |
brailleSpaceBar+dot6 |
Phím home |
brailleSpaceBar+dot1+dot3 |
Phím end |
brailleSpaceBar+dot4+dot6 |
Phím control+home |
brailleSpaceBar+dot1+dot2+dot3 |
Phím control+end |
brailleSpaceBar+dot4+dot5+dot6 |
Phím alt |
brailleSpaceBar+dot1+dot3+dot4 |
Phím alt+tab |
brailleSpaceBar+dot2+dot3+dot4+dot5 |
Phím escape |
brailleSpaceBar+dot1+dot5 |
Phím windows |
brailleSpaceBar+dot2+dot4+dot5+dot6 |
Phím khoảng trắng |
brailleSpaceBar |
Phím windows+d (minimize all applications) |
brailleSpaceBar+dot1+dot2+dot3+dot4+dot5+dot6 |
Đọc dòng hiện tại |
brailleSpaceBar+dot1+dot4 |
Thực đơn NVDA |
brailleSpaceBar+dot1+dot3+dot4+dot5 |
Những mẫu mới của Focus có thêm các phím rocker bar (focus 40, focus 80 and focus blue):
Tên |
Phím |
Đi đến dòng trước |
leftRockerBarUp, rightRockerBarUp |
Đi đến dòng kế |
leftRockerBarDown, rightRockerBarDown |
Dành cho Focus 80:
Tên |
Phím |
Cuộn màn hình nổi về trước |
leftBumperBarUp, rightBumperBarUp |
Cuộn màn hình nổi tới |
leftBumperBarDown, rightBumperBarDown |
Optelec ALVA BC640/680
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
t1 hoặc etouch1 |
Về dòng trước |
t2 |
Chuyển đến focus hiện tại |
t3 |
Chuyển đến dòng kế |
t4 |
Cuộn tới |
t5 hoặc etouch3 |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Về dòng đầu khi duyệt |
t1+t2 |
Về dòng cuối khi duyệt |
t4+t5 |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
t1+t3 |
Thông báo tiêu đề |
etouch2 |
Thông báo thanh trạng thái |
etouch4 |
Phím shift+tab |
sp1 |
Phím alt |
sp2 |
Phím escape |
sp3 |
Phím tab |
sp4 |
Phím mũi tên lên |
spUp |
Phím mũi tên xuống |
spDown |
Phím mũi tên trái |
spLeft |
Phím mũi tên phải |
spRight |
Phím enter |
spEnter |
Thông báo ngày giờ |
sp1+sp2 |
Thực đơn NVDA |
sp1+sp3 |
Phím windows+d (minimize all applications) |
sp1+sp4 |
Phím windows+b (đến khay hệ thống) |
sp3+sp4 |
Phím windows |
sp2+sp3 |
Phím alt+tab |
sp2+sp4 |
Phím control+home |
t3+spUp |
Phím control+end |
t3+spDown |
Phím home |
t3+spLeft |
Phím end |
t3+spRight |
Các Màn Hình Handy Tech
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
left, up |
Cuộn tới |
right, down |
Chuyển về dòng trước |
b4 |
Chuyển đến dòng kế |
b5 |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Phím shift+tab |
esc |
Phím alt |
b2+b4+b5 |
Phím escape |
b4+b6 |
Phím tab |
enter |
Phím enter |
esc+enter |
Phím mũi tên lên |
leftSpace |
Phím mũi tên xuống |
rightSpace |
Thực đơn NVDA |
b2+b4+b5+b6 |
Cấu hình Handy Tech |
b4+b8 |
MDV Lilli
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
LF |
Cuộn tới |
RG |
Chuyển về dòng trước |
UP |
Chuyển đến dòng kế |
DN |
Rút về ô chữ nổi |
route |
Phím shift+tab |
SLF |
Phím tab |
SRG |
Phím alt+tab |
SDN |
Phím alt+shift+tab |
SUP |
Màn Hình Nổi Baum/Humanware/APH/Orbit
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
d2 |
Cuộn tới |
d5 |
Chuyển về dòng trước |
d1 |
Chuyển đến dòng kế |
d3 |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Dành cho các màn hình có cần điều khiển:
Tên |
Phím |
Phím mũi tên lên |
up |
Phím mũi tên xuống |
down |
Phím mũi tên trái |
left |
Phím mũi tên phải |
right |
Phím enter |
select |
hedo ProfiLine USB
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
K1 |
Cuộn tới |
K3 |
Chuyển về dòng trước |
B2 |
Chuyển đến dòng kế |
B5 |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
K2 |
Đọc tất cả |
B6 |
hedo MobilLine USB
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
K1 |
Cuộn tới |
K3 |
Chuyển về dòng trước |
B2 |
Chuyển đến dòng kế |
B5 |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
K2 |
Đọc tất cả |
B6 |
Các dòng HumanWare Brailliant BI/B
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
left |
Cuộn tới |
right |
Chuyển về dòng trước |
up |
Chuyển đến dòng kế |
down |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
up+down |
Phím mũi tên lên |
space+dot1 |
Phím mũi tên xuống |
space+dot4 |
Phím mũi tên trái |
space+dot3 |
Phím mũi tên phải |
space+dot6 |
Thực đơn NVDA |
c1+c3+c4+c5 (command n) |
Phím shift+tab |
space+dot1+dot3 |
Phím tab |
space+dot4+dot6 |
Phím alt |
space+dot1+dot3+dot4 (space+m) |
Phím escape |
space+dot1+dot5 (space+e) |
Phím enter |
dot8 |
Phím windows+d (thu nhỏ tất cả chương trình) |
c1+c4+c5 (command d) |
Phím windows |
space+dot3+dot4 |
Phím alt+tab |
space+dot2+dot3+dot4+dot5 (space+t) |
Đọc tất cả |
c1+c2+c3+c4+c5+c6 |
Các dòng HIMS Braille Sense/Braille EDGE/Smart Beetle
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
left side scroll down |
Cuộn tới |
right side scroll down |
Chuyển về dòng trước |
left side scroll up |
Chuyển đến dòng kế |
right side scroll up |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Phím shift+tab |
dot1+dot2+space |
Phím alt |
dot1+dot3+dot4+Space |
Phím escape |
dot1+dot5+Space |
Phím tab |
dot4+dot5+Space |
Phím mũi tên lên |
dot1+Space |
Phím mũi tên xuống |
dot4+Space |
Khóa hoa |
dot1+dot3+dot6+space |
Phím shift+alt+tab |
advance2+advance3+advance1 |
Phím alt+tab |
advance2+advance3 |
Phím end |
dot4+dot6+space |
Phím Control+end |
dot4+dot5+dot6+space |
Phím home |
dot1+dot3+space |
Phím control+home |
dot1+dot2+dot3+space |
Phím mũi tên trái |
dot3+space |
Phím control+shift+mũi tên trái |
dot2+dot8+space+advance1 |
Phím control+mũi tên trái |
dot2+space |
Phím shift+alt+mũi tên trái |
dot2+dot7+advance1 |
Phím alt+mũi tên trái |
dot2+dot7 |
Phím mũi tên phải |
dot6+space |
Phím control+shift+mũi tên phải |
dot5+dot8+space+advance1 |
Phím control+mũi tên phải |
dot5+space |
Phím shift+alt+mũi tên phải |
dot5+dot7+advance1 |
Phím alt+mũi tên phải |
dot5+dot7 |
Phím trang trước |
dot1+dot2+dot6+space |
Phím control+trang trước |
dot1+dot2+dot6+dot8+space |
Phím control+shift+mũi tên lên |
dot2+dot3+dot8+space+advance1 |
Phím control+mũi tên lên |
dot2+dot3+space |
Phím shift+alt+mũi tên lên |
dot2+dot3+dot7+advance1 |
Phím alt+mũi tên lên |
dot2+dot3+dot7 |
Phím shift+mũi tên lên |
left side scroll down + space |
Phím trang kế |
dot3+dot4+dot5+space |
Phím control+trang kế |
dot3+dot4+dot5+dot8+space |
Phím control+shift+mũi tên xuống |
dot5+dot6+dot8+space+advance1 |
Phím control+mũi tên xuống |
dot5+dot6+space |
Phím shift+alt+mũi tên xuống |
dot5+dot6+dot7+advance1 |
Phím alt+mũi tên xuống |
dot5+dot6+dot7 |
Phím shift+mũi tên xuống |
right side scroll down + space |
Phím delete |
dot1+dot3+dot5+space |
Phím f1 |
dot1+dot2+dot5+space |
Phím f3 |
dot1+dot2+dot4+dot8 |
Phím f4 |
dot7+advance3 |
Phím windows+b |
dot1+dot2+advance1 |
Phím windows+d |
dot1+dot4+dot5+advance1 |
HIMS SyncBraille
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
left side scroll down |
Cuộn tới |
right side scroll down |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Màn hình nổi Seika
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
left |
Cuộn tới |
right |
Chuyển về dòng trước |
b3 |
Chuyển đến dòng kế |
b4 |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
b5 |
Đọc tất cả |
b6 |
tab |
b1 |
shift+tab |
b2 |
alt+tab |
b1+b2 |
Thực đơn NVDA |
left+right |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Các Mẫu Papenmeier BRAILLEX Mới
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
left |
Cuộn tới |
right |
Chuyển về dòng trước |
up |
Chuyển đến dòng kế |
dn |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt |
l1 |
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại |
l2 |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
r2 |
Thông báo tiêu đề |
l1+up |
Thông báo thanh trạng thái |
l2+down |
Chuyển đến đối tượng cha |
up2 |
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất |
dn2 |
Chuyển về đối tượng trước |
left2 |
Chuyển đến đối tượng kế |
right2 |
Thông báo định dạng nội dung |
upper routing row |
Phím escape |
space with dot 7 |
Phím mũi tên lên |
space with dot 2 |
Phím mũi tên trái |
space with dot 1 |
Phím mũi tên phải |
space with dot 4 |
Mũi tên xuống |
space with dot 5 |
Phím control |
lt+dot2 |
Phím alt |
lt+dot3 |
Phím control+escape |
space with dot 1 2 3 4 5 6 |
Phím tab |
space with dot 3 7 |
Các Mẫu Papenmeier Braille BRAILLEX Cũ
Thiết bị có EAB:
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
left |
Cuộn tới |
right |
Chuyển về dòng trước |
up |
Chuyển đến dòng kế |
dn |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt |
l1 |
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại |
l2 |
Thông báo tiêu đề |
l1up |
Thông báo thanh trạng thái |
l2down |
Chuyển đến đối tượng cha |
up2 |
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất |
dn2 |
Chuyển đến đối tượng kế |
right2 |
Chuyển về đối tượng trước |
left2 |
Thông báo định dạng nội dung |
Upper routing strip |
BRAILLEX Tiny:
Chức năng |
Phím |
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt |
l1 |
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại |
l2 |
Cuộn về trước |
left |
Cuộn tới |
right |
Chuyển về dòng trước |
up |
Chuyển đến dòng kế |
dn |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
r2 |
Chuyển đến đối tượng cha |
r1+up |
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất |
r1+dn |
Chuyển về đối tượng trước |
r1+left |
Chuyển đến đối tượng kế |
r1+right |
Thông báo định dạng nội dung |
reportf |
Thông báo tiêu đề |
l1+up |
Thông báo thanh trạng thái |
l2+down |
BRAILLEX 2D Screen:
Tên |
Phím |
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt |
l1 |
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại |
l2 |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
r2 |
Thông báo định dạng nội dung |
reportf |
Chuyển về dòng trước |
up |
Cuộn về trước |
left |
Cuộn tới |
right |
Chuyển đến dòng kế |
dn |
Chuyển đến đối tượng kế |
left2 |
Chuyển đến đối tượng cha |
up2 |
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất |
dn2 |
Chuyển về đối tượng trước |
right2 |
HumanWare BrailleNote
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
back |
Cuộn tới |
advance |
Chuyển về dòng trước |
previous |
Chuyển đến dòng kế |
next |
Rút về ô chữ nổi |
routing |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
previous+next |
Mũi tên lên |
space+dot1 |
Mũi tên xuống |
space+dot4 |
Mũi tên trái |
space+dot3 |
Mũi tên phải |
space+dot6 |
Phím trang trước |
space+dot1+dot3 |
Phím trang kế |
space+dot4+dot6 |
Phím hoem |
space+dot1+dot2 |
Phím end |
space+dot4+dot5 |
Control+home |
space+dot1+dot2+dot3 |
Control+end |
space+dot4+dot5+dot6 |
Phím khoảng trắng |
space |
Enter |
space+dot8 |
Backspace |
space+dot7 |
Tab |
space+dot2+dot3+dot4+dot5 (space+t) |
Shift+tab |
space+dot1+dot2+dot5+dot6 |
Phím Windows |
space+dot2+dot4+dot5+dot6 (space+w) |
Phím Alt |
space+dot1+dot3+dot4 (space+m) |
Bật/tắt chế độ trợ giúp nhập |
space+dot2+dot3+dot6 (space+lower h) |
EcoBraille
Tên |
Phím |
Cuộn về trước |
T2 |
Cuộn tới |
T4 |
Chuyển về dòng trước |
T1 |
Chuyển đến dòng kế |
T5 |
Rút về ô hữ nổi |
Routing |
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại |
T3 |
Chuyển qua chế độ duyệt kế tiếp |
F1 |
Chuyển đến đối tượng cha |
F2 |
Chuyển về chế độ duyết trước đó |
F3 |
Chuyển về đối tượng trước |
F4 |
Thông báo đối tượng hiện tại |
F5 |
Chuyển đến đối tượng kế |
F6 |
Chuyển đến đối tượng có focus |
F7 |
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất |
F8 |
Chuyển dấu nháy hoặc focus hệ thống đến vị trí duyệt hiện tại |
F9 |
Thông báo vị trí con trỏ duyệt |
F0 |
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo |
A |
SuperBraille
Tên |
Phím |
Cuộc về trước |
numpadMinus |
Cuộn tới |
numpadPlus |
BRLTTY
Tên |
Lệnh BRLTTY |
Cuộn về trước |
fwinlt (về trái một cửa sổ) |
Cuộn tới |
fwinrt (qua phải một cửa sổ) |
Chuyển về dòng trước |
lnup (lên một dòng) |
Chuyển đến dòng kế |
lndn (đi xuống một dòng) |
Rút về ô chữ nổi |
route (đưa con trỏ về ký tự hiện tại) |