Danh sách các phím tắt trong NVDA 2017.3

Bắt đầu với NVDA

Thao tác cảm ứng trong NVDA

Chế độ cảm ứng

Để chuyển qua lại giữa các chế độ, chạm ba (chạm nhanh ba ngón vào màn hình).

Các lệnh cơ bản của NVDA

Chức năng Desktop Phím Laptop Hành động cảm ứng Mô tả
Dừng đọc Control control Chạm 2-ngón Dừng đọc
Tạm dừng đọc shift shift Không có Tạm dừng đọc (hoặc tiếp tục đọc nếu đã tạm dừng trước đó)
Mở thực đơn của NVDA NVDA+n NVDA+n 2 chạm 2-ngón Mở thực đơn của NVDA
Chuyển qua lại giữa các chế độ đọc NVDA+s NVDA+s Không có Chuyển qua lại giữa các chế độ đọc, bip hay im lặng trong NVDA
bật tắt chế độ trợ giúp nhập NVDA+1 NVDA+1 none Bật tắt chế độ thông báo mô tả các phím tắt trong NVDA
Tắt NVDA NVDA+q NVDA+q none Tắt NVDA
Chuyển phím tới hệ thống NVDA+f2 NVDA+f2 none chuyển phím được nhấn tiếp theo trực tiếp tới ứng dụng hiện và và hệ thống mà không thông qua NVDA
Bật tắt chế độ ngủ cho ứng dụng NVDA+shift+s NVDA+shift+z none Bật tắt chế độ ngủ cho ứng dụng hiện tại. Chức năng này hữu ích khi bạn dùng một ứng dụng tự hỗ trợ giọng nói. Mọi lệnh đọc và chức năng hiển thị thông tin trên màn hình nổi của NVDA đều không hoạt động khi ở chế độ ngủ. Nhấn một lần nữa để tắt chế độ ngủ nếu đang bật, và ngược lại

Thông báo thông tin hệ thống

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thông báo ngày giờ hệ thống NVDA+f12 Nhấn 1 lần để nghe giờ, nhấn nhanh 2 lần để nghe ngày tháng
Thông báo trạng thái Pin NVDA+shift+b thông báo tình trạng hiện tại của Pin(phần trăm pin và tình trạng sạc)
Thông báo dữ liệu trong bộ nhớ đệm NVDA+c thông báo dữ liệu trong bộ nhớ đệm (nếu có)

Di chuyển với NVDA

Di chuyển với focus hệ thống

Chức năng Desktop key Laptop key Mô tả
Thông báo focus hiện tại NVDA+tab NVDA+tab Thông báo về đối tượng đang có focus hiện tại. Nhấn nhanh 2 lần để đánh vần thông tin
Thông báo tiêu đề NVDA+t NVDA+t Thông báo tiêu đề của cửa sổ hiện tại. Nhấn 2 lần để đánh vần tiêu đề, nhấn 3 lần để copy
Thông báo cửa sổ hiện tại NVDA+b NVDA+b Đọc tất cả đối tượng trên cửa sổ hiện tại (rất hữu ích khi đứng trong một hộp thoại)
Thông báo thanh trạng thái NVDA+end NVDA+shift+end Thông báo thanh trạng thái của cửa sổ hiện tại (nếu tìm thấy) và nó cũng sẽ đưa đối tượng điều hướng đến vị trí đó. Nhấn 2 lần để đánh vần thông tin

Di chuyển với dấu nháy hệ thống

Chức năng Desktop Laptop Mô tả
Đọc tất cả NVDA+mũi tên xuống NVDA+a Đọc tất cả văn bản từ vị trí hiện tại trở đi
Đọc dòng hiện tại NVDA+mũi tên lên NVDA+l Đọc dòng hiện tại, nhấn nhanh 2 lần để đánh vần và nhấn nhanh ba lần để đánh vần dòng đó với phần mô tả ký tự
Đọc vùng văn bản đang chọn NVDA+Shift+mũi tên lên NVDA+shift+s Đọc vùng văn bản đang được chọn
Đọc câu tiếp theo alt+mũi tên xuống alt+mũi tên xuống Di chuyển con trỏ nháy đến câu kế tiếp và đọc nó (Chỉ hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook).
Đọc câu trước alt+mũi tên lên alt+mũi tên lên Di chuyển con trỏ nháy đến câu trước đó và đọc nó (Chỉ hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook).

Khi ở trong bảng thì dùng các phím tắt sau để thao tác:

Chức năng Phím Mô tả
Chuyển về cột trước control+alt+mũi tên trái Đưa con trỏ về cột trước đó ( vẫn ở trên cùng dòng)
Chuyển sang cột kế tiếp control+alt+mũi tên phải Đưa con trỏ sang cột kế tiếp (vẫn ở trên cùng dòng)
Chuyển lên dòng trên control+alt+mũi tên lên Đưa con trỏ lên dòng trên ( vẫn ở trong cùng cột)
Chuyển xuống dòng bên dưới control+alt+mũi tên xuống Đưa con trỏ xuống dòng bên dưới (vẫn ở trong cùng cột)

Phương pháp duyệt đối tượng

Chức năng Phím máy bàn Phím sách tay Cảm ứng Mô tả
Thông báo đối tượng hiện tại NVDA+5 bàn phím số NVDA+shift+o none Thông báo đối tượng đang được duyệt hiện tại, nhấn 2 lần để đánh vần thông tin, nhấn 3 lần để copy thông tin vào bộ nhớ đệm
Chuyển đến đối tượng cha NVDA+8 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên lên Vuốt lên (chế độ đối tượng) Chuyển đến đối tượng cha đang chứa đối tượng hiện tại
Chuyển về đối tượng trước cùng cấp NVDA+4 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên trái Vuốt trái (chế độ đối tượng) Chuyển về đối tượng trước đối tượng hiện tại
Chuyển sang đối tượng kế tiếp cùng cấp NVDA+6 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên phải Vuốt phải (chế độ đối tượng) Chuyển sang đối tượng kế tiếp
Chuyển đến đối tượng con đầu tiên NVDA+2 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên xuống Vuốt xuống (chế độ đối tượng) Chuyển đến đối tượng con đầu tiên của đối tượng hiện tại
Chuyển đến đối tượng đang có focus NVDA+dấu trừ bàn phím số NVDA+backspace none Chuyển đến đối tượng đang có focus và đặt con trỏ duyệt vào vị trí con trỏ nháy (nếu đối tượng có dấu nháy)|
Kích hoạt đối tượng hiện tại NVDA+enter bàn phím số NVDA+enter Hai chạm Kích hoạt đối tượng đang duyệt (giống như kích hoạt một đối tượng đang có focus)
Chuyển focus hoặc dấu nháy hệ thống đến vị trí duyệt hiện tại NVDA+shift+dấu trừ bàn phím số NVDA+shift+backspace none Nah61n một lần để chuyển focus đến đến đối tượng điều hướng; nhấn nhanh hai lần để chuyển dấu nháy đến vị trí của con trỏ duyệt

|Thông báo vị trí con trỏ duyệt | NVDA+delete bàn phím số | NVDA+delete | none | Thông báo vị trí của nội dung hoặc đối tượng tại con trỏ duyệt. Ví dụ theo thông tin được cung cấp như tỷ lệ phần trăm của màn hình, khoảng cách đến các mép của trang hoặc tỉ lệ theo độ phân giải màn hình. Nhấn nhanh 2 lần để được cung cấp thêm thông tin nếu có. |

Duyệt nội dung

Chức năng Desktop Laptop Cảm ứng mô tả
Chuyển đến dòng trên cùng shift+7 bàn phím số NVDA+control+home none Chuyển con trỏ duyệt lên dòng đầu tiên trên cùng
Chuyển đến dòng trước 7 bàn phím số NVDA+mũi tên lên Vuốt lên (chế độ văn bản) Chuyển con trỏ duyệt lên dòng trước đó
Thông báo nội dung của dòng hiện tại 8 bàn phím số NVDA+shift+. none Thông báo nội dung của dòng hiện tại của con trỏ duyệt. Nhấn 2 lần để đánh vần, nhấn 3 lần để đánh vần với phần mô tả cho từng ký tự
Chuyển đến dòng kế 9 bàn phím số NVDA+mũi tên xuống Vuốt xuống (chế độ văn bản) Chuyển con trỏ duyệt xuống dòng dưới
Chuyển đến dòng dưới cùng shift+9 bàn phím số NVDA+control+end none Chuyển con trỏ duyệt xuống dòng dưới cùng
Chuyển qua từ trước 4 bàn phím số NVDA+control+mũi tên trái Vuốt trái 2-ngón (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang từ bên trái
thông báo từ hiện tại 5 bàn phím số NVDA+control+. none Thông báo từ tại vị trí con trỏ duyệt. Nhấn 2 lần để đánh vần. Nhấn 3 lần để đánh vần với phần mô tả của ký tự
Chuyển qua từ kế 6 bàn phím số NVDA+control+mũi tên phải Vuối phải 2-ngón (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang từ kế tiếp bên phải
Chuyển về đầu dòng shift+1 bàn phím số NVDA+home none chuyển con trỏ duyệt về đầu dòng
Chuyển qua ký tự trước 1 bàn phím số NVDA+mũi tên trái Vuốt trái (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang ký tự bên trái
Đọc ký tự hiện tại 2 bàn phím số NVDA+. none Đọc ký tự nơi có con trỏ duyệt. Nhấn 2 lần để nghe đánh vần mô tả hay ví dụ về ký tự đó. Nhấn 3 lần để nghe mã cơ số 10 và 16 của ký tự đó
chuyển qua ký tự bên phải 3 bàn phím số NVDA+mũi tên phải Vuốt phải (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang ký tự bên phải
chuyển đến cuối dòng shift+3 bàn phím số NVDA+end none chuyển con trỏ duyệt đến cuối dòng hiện tại
Đọc cả vùng văn bản dấu cộng bàn phím số NVDA+shift+a Vuốt xuống 3-ngón (chế độ văn bản) Đọc cả vùng văn bản từ vị trí con trỏ duyệt hiện tại trở đi
Chọn điểm bắt đầu để copy sau đó NVDA+f9 NVDA+f9 none Đánh dấu điểm bắt đầu của vùng chọn để copy. Hành động copy vẫn chưa được thực hiện cho đến khi bạn chọn điểm kết.
Chọn điểm kết của vùng chọn và copy NVDA+f10 NVDA+f10 none Nhấn lần đầu để đánh dấu điểm kết thúc và chọn vùng nội dung từ điểm bắt đầu đến điểm kết. Nhấn lần hai để thực hiện lệnh copy nội dung lên bộ nhớ đệm.
Thông báo định dạng nội dung NVDA+f NVDA+f none Thông báo định dạng của nội dung tại vị trí con trỏ duyệt

Các chế độ duyệt

chức năng Desktop Laptop Cảm ứng Mô tả
Chuyển qua chế độ duyệt kế NVDA+7 bàn phím số NVDA+trang trước Vuốt lên 2-ngón chuyển sang chế độ duyệt tiếp theo (nếu có)
Chuyển về chế độ duyệt trước NVDA+1 bàn phím số NVDA+trang sau Vuốt xuống 2-ngón Chuyển về chế độ duyệt trước (nếu có)

Di chuyển với chuột

chức năng Desktop Laptop Mô tả
Kích hoạt nút chuột trái dấu chia bàn phím số NVDA+[ Kích hoạt nút chuột trái, nhấn nhanh 2 lần sẽ tương tự như kích đúp nút chuột trái
Khóa nút chuột trái shift+dấu chia bàn phím số NVDA+control+[ Khóa nút chuột trái, nhấn tiếp để mở lại
Kích hoạt nút chuột phải dấu nhân bàn phím số NVDA+] Kích hoạt nút chuột phải
Khóa nút chuột phải shift+dấu nhân bàn phím số NVDA+control+] Khóa nút chuột phải, nhấn tiếp 1 lần nữa để mở lại
Di chuyển chuột đến vị trí đối tượng điều hướng NVDA+dấu chia bàn phím số NVDA+shift+m Di chuyển chuột đến vị trí đối tượng điều hướng
Chuyển đến đối tượng dưới con trỏ chuột NVDA+dấu nhân bàn phím số NVDA+shift+n Đưa đối tượng điều hướng đến đối tượng tại vị trí chuột

Chế độ duyệt tài liệu

Chức năng Phím tắt Mô tả
Chuyển qua lại giữa chế độ focus và chế độ duyệt NVDA+space Chuyển qua lại giữa chế độ focus và chế độ duyệt
thoát khỏi chế độ focus escape thoát khỏi chế độ focus và quay trở lại chế độ duyệt
Cập nhật nội dung tài liệu NVDA+f5 Cập nhật lại nội dung tài liệu ví dụ như thông tin trong một trang web hiển thị chưa đầy đủ. Chức năng này không hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook
Tìm kiếm nội dung trong tài liệu NVDA+control+f Tìm kiếm nội dung trong tài liệu
Tìm kết quả tiếp theo NVDA+f3 Tìm kết quả tiếp theo
Tìm kết quả trước đó NVDA+shift+f3 Tìm kết quả trước đó
Mở phần mô tả chi tiết NVDA+d Mở phần mô tả chi tiết cho thành phần hiện tại

Ký tự di chuyển đơn

Dưới đây là các phím cho phép chuyển nhanh đến các đối tượng tiếp theo, nếu kết hợp với phím shift thì sẽ quay về đối tượng trước đó:

Còn đây là các phím để chuyển về đầu hoặc cuối các đối tượng chứa như danh sách (list) hay bảng (table):

Chức năng Phím tắt Mô tả
chuyển về đầu đối tượng chứa shift+dấu phẩy chuyển về đầu đối tượng chứa
chuyển đến cuối đối tượng chứa dấu phẩy chuyển đến cuối đối tượng chứa

Nhấn NVDA+shift+khoảng trắng để bật/tắt ký tự di chuyển đơn.

Hộp thoại danh sách các thành phần

Chức năng Phím tắt Mô tả
Mở hộp thoại danh sách các thành phần NVDA+f7 Mở hộp thoại danh sách các thành phần để lọc theo link, heading hay cột mốc

Thao tác trên đối tượng nhúng

Chức năng Phím Mô tả
Quay về chế độ duyệt tài liệu NVDA+control+space Quay về chế độ duyệt tài liệu

Đọc nội dung toán học

Duyệt và Tương Tác

Chức năng Phím Mô tả
Tương tác với nội dung toán NVDA+alt+m Bắt đầu tương tác với nội dung toán.

Chữ Nổi

Nhập Liệu Chữ Nổi

Nhấn chấm 7 để xóa ô hoặc ký tự vừa nhập. Chấm 8 dùng để chuyển dịch phần chữ nổi nhập liệu và nhấn phím enter. Nhấn chấm 7 + 8 để chuyển dịch phần chữ nổi nhập liệu nhưng không không thêm vào khoảng trắng hay nhấn phím enter.

Nhận Dạng Nội Dung

Windows 10 OCR

Nhấn NVDA+r để nhận dạng với Windows 10 OCR.

Phím tắt cho một số ứng dụng

Microsoft Word

Tự động đọc tiêu đề dòng và cột

Chức năng Phím Mô tả
Chọn tiêu đề cho cột NVDA+shift+c Nhấn 1 lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các cột, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các cột trong bảng. Nhấn nhanh 2 lần để bỏ lựa chọn này
Chọn tiêu đề cho dòng NVDA+shift+r Nhấn 1 lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các dòng, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các hàng trong bảng. Nhấn nhanh 2 lần để bỏ lựa chọn này

Chế độ duyệt tài liệu trong Microsoft Word

Để bật tắt chế độ duyệt trong Word, nhấn NVDA+space.

Duyệt Danh sách các thành phần

Trong khi dùng chế độ duyệt trong Word, bạn có thể duyệt các thành phần bằng cách nhấn NVDA+f7.

Thông Báo Chú Thích

Nhấn NVDA+alt+c để thông báo phần chú thích tại vị trí dấu nháy.

Microsoft Excel

Tự Động Đọc Tiêu Đề Dòng Và Cột

Chức năng Phím Mô tả
Thiết lập tiêu đề cột NVDA+shift+c Nhấn một lần, NVDA sẽ coi đây là ô tiêu đề đầu tiên nằm trên dòng có các tiêu đề cột; điều này nghĩa là khi di chuyển giữa các cột ở những dòng dưới, tiêu đề cột sẽ tự động được đọc. Nhấn hai lần để xóa các thiết lập.
Thiết lập tiêu đề dòng NVDA+shift+r Nhấn một lần, NVDA sẽ coi đây là ô tiêu đề đầu tiên nằm ở cột có các tiêu đề dòng; điều này nghĩa là khi di chuyển giữa các dòng nằm sau cột này, tiêu đề dòng sẽ tự động được đọc. Nhấn hai lần để xóa các thiết lập.

Danh Sách Thành Phần

Nhấn NVDA+f7 để mở danh sách các thành phần trong Excel.

Thông Báo Chú Thích

Nhấn press NVDA+alt+c để đọc thông báo phần chú thích của ô hiện tại.

Đọc Ô Được Bảo Vệ

Chuyển qua chế độ duyệt bằng cách nhấn NVDA+khoảng trắng. Lúc này, bạn có thể dùng các phím di chuyển để đọc các ô trong bảng tính hiện tại.

Microsoft PowerPoint

Chức năng Phím tắt Mô tả
bật tắt chế độ đọc chú thích của slide control+shift+s bật tắt chế độ đọc chú thích của slide, nó chỉ có tác dụng đọc chứ không hiển thị lên slide khi trình diễn

foobar2000

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thông báo thời gian còn lại control+shift+r thông báo thời gian còn lại của bài hát hiện tại

Miranda IM

Chức năng Phím tắt Mô tả
thông báo các tin nhắn gần đây NVDA+control+1-4 thông báo các tin nhắn gần đây, số tin nhắn chính là số bạn nhấn

Poedit

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thông báo chú thích control+shift+c Thông báo chú thích
Thông báo chú thích cho người dịch control+shift+a Thông báo chú thích cho người dịch

Skype

Khi đang ở trong một cuộc trò chuyện:

Chức năng Phím Mô tả
Xem lại tin nhắn NVDA+control+1-0 Đọc và di chuyển con trỏ duyệt đến tin nhắn gần đây, tùy vào chữ số bạn nhấn kèm. Ví dụ, nhấn NVDA+control+2 sẽ đọc tin nhắn thứ hai gần nhất.

Kindle cho PC

Bạn có thể tự chuyển trang với phím Trang trước hoặc phím Trang kế để chuyển về trang trước hoặc trang kế đó.

Chọn Nội Dung

Sau khi chọn nội dung, bạn nhấn phím application hoặc shift+f10 để xem các tùy chọn hiện có.

Cấu hình NVDA

Thực đơn Tùy chọn

Chọn bộ đọc (NVDA+control+s)

Chức năng Desktop Laptop Mô tả
Chế Độ Giảm Âm Lượng Ứng Dụng Khác NVDA+shift+d NVDA+shift+d Từ Windows 8 trở lên, tùy chọn này cho phép bạn cấu hình NVDA sẽ giảm âm lượng của các ứng dụng khác khi NVDA đang đọc, luôn luôn giảm hoặc không giảm.

Thiết lập giọng đọc (NVDA+control+v)

Chức năng Desktop Laptop Mô tả
Đọc dấu và ký hiệu NVDA+p NVDA+p Cho phép bạn chọn chế độ đọc dấu câu và ký hiệu.

Thiết lập nhanh tham số cho giọng đọc

Chức năng Desktop Laptop Mô tả
Chuyển tới tham số tiếp theo của giọng đọc NVDA+control+mũi tên phải NVDA+shift+control+mũi tên phải Chuyển tới tham số tiếp theo của giọng đọc, nếu hết thì sẽ quay vòng
Chuyển tới tham số trước đó của giọng đọc NVDA+control+mũi tên trái NVDA+shift+control+mũi tên trái Chuyển tới tham số trước đó của giọng đọc, nếu hết thì sẽ quay vòng
Tăng giá trị cho tham số hiện tại NVDA+control+mũi tên lên NVDA+shift+control+mũi tên lên Tăng giá trị cho tham số hiện tại
Giảm giá trị cho tham số hiện tại NVDA+control+mũi tên xuống NVDA+shift+control+mũi tên xuống Giảm giá trị cho tham số hiện tại

Thiết Lập Màn Hình Nổi

Chức năng Desktop Laptop Mô tả
Con Trỏ Nổi Đi Theo NVDA+control+t NVDA+control+t Tùy chọn này cho phép bạn chọn con trỏ nổi sẽ đi theo con trỏ hệ thống hoặc theo con trỏ duyệt.

Thiết Lập Bàn Phím (NVDA+control+k)

Chức năng Desktop Laptop Mô tả
Đọc ký tự khi gõ NVDA+2 NVDA+2 Khi được chọn, NVDA sẽ đọc mỗi ký tự sau khi bạn gõ vào từ bàn phím.
Đọc từ khi gõ NVDA+3 NVDA+3 Khi được chọn, NVDA sẽ đọc từng từ ngay sau khi bạn gõ xong một từ.
Đọc phím lệnh NVDA+4 NVDA+4 Nếu được chọn thì NVDA sẽ thông báo tất cả các phím lệnh (không phải phím chữ và phím số), ví dụ như phím ctrl, alt, shift, v..v hoặc tổ hợp phím lệnh đó với các phím khác như Ctrl + s.

Thiết Lập Chuột(NVDA+control+m)

Chức năng Desktop Laptop Mô tả
Thông báo khi di chuyển chuột NVDA+m NVDA+m Nếu được chọn và bạn di chuyển chuột trên màn hình thì NVDA sẽ thông báo nội dung và các đối tượng dưới vị trí con trỏ chuột và những nơi mà nó đi qua

Thiết Lập Con Trỏ Duyệt

Chức năng Desktop Laptop Mô tả
Theo focus hệ thống NVDA+7 NVDA+7 Nếu được bật thì con trỏ duyệt sẽ luôn nằm tại đối tượng có focus và nó sẽ thay đổi theo khi focus hệ thống thay đổi.
theo dấu nháy hệ thống NVDA+6 NVDA+6 Nếu được chọn thì vị trí con trỏ duyệt sẽ thay đổi theo vị trí con trỏ nháy.

Thiết Lập Trình Bày Đối Tượng (NVDA+control+o)

Chức năng Desktop Laptop Mô tả
Cách Thông Báo Thanh Tiến Trình NVDA+u NVDA+u Cho phép bạn chọn cách thông báo trạng thái của thanh tiến trình.
Thông báo thay đổi nội dung động NVDA+5 NVDA+5 Bật tắt chế độ thông báo màn hình khi nội dung thay đổi động như các màn hình trò chuyện (chat) hay màn hình console như dòng lệnh của Windows (windows command line).

Thiết Lập Chế Độ Duyệt (NVDA+control+b)

Chức năng Desktop Laptop Mô tả
Sử dụng kiểu trình bày theo màn hình NVDA+v NVDA+v Tùy chọn này cho phép bạn thiết lập nội dung ở chế độ duyệt sẽ được trình bày nội dung như các liên kết hay những trường khác trên mỗi dòng; hoặc trình bày như nó hiển thị trên màn hình. Nếu bật, những đối tượng đó sẽ được trình bày như nó hiển thị trên màn hình; nếu tắt, mỗi trường/đối tượng sẽ được trình bày trên từng dòng riêng.

Lưu và cập nhật thông tin cấu hình

chức năng Desktop Laptop Mô tả
Lưu thông tin cấu hình NVDA+control+c NVDA+control+c Lưu lại thông tin cấu hình ở thời điểm hiện tại và sẽ không bị mất khi thoát khỏi NVDA
Phục hồi lại cấu hình đã lưu NVDA+control+r NVDA+control+r Nhấn 1 lần để quay lại cấu hình đã lưu trước đó, nhấn 3 lần để phục hồi lại cấu hình gốc

Hồ Sơ Cấu Hình

Quản lý hồ sơ cấu hình

Hỗ trợ màn hình nổi (Braille Displays)

Freedom Scientific Focus/PAC Mate Series

Tên Phím
Cuộn màn hình nổi về trước topRouting1 (ô đầu tiên trên màn hình)
Cuộn màn hình nổi tới topRouting20/40/80 (ô cuối trên màn hình)
Cuộn màn hình nổi về trước back leftAdvanceBar
Cuộn màn hình nổi tới rightAdvanceBar
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo leftGDFButton+rightGDFButton
Bật/tắt thao tác bánh cuộn trái leftWizWheelPress
Về trước với thao tác bánh cuộn trái leftWizWheelUp
Chuyển tới với thao tác bánh cuộn trái leftWizWheelDown
Bật/tắt thao tác bánh cuộn phải rightWizWheelPress
Về trước với thao tác bánh cuộn phải rightWizWheelUp
Chuyển tới với thao tác bánh cuộn phải rightWizWheelDown
Chuyển về ô nổi routing
Phím shift+tab brailleSpaceBar+dot1+dot2
Phím tab brailleSpaceBar+dot4+dot5
Mũi tên lên brailleSpaceBar+dot1
Mũi tên xuống brailleSpaceBar+dot4
Phím control+mũi tên trái brailleSpaceBar+dot2
Phím control+mũi tên phải brailleSpaceBar+dot5
Mũi tên trái brailleSpaceBar+dot3
Mũi tên phải brailleSpaceBar+dot6
Phím home brailleSpaceBar+dot1+dot3
Phím end brailleSpaceBar+dot4+dot6
Phím control+home brailleSpaceBar+dot1+dot2+dot3
Phím control+end brailleSpaceBar+dot4+dot5+dot6
Phím alt brailleSpaceBar+dot1+dot3+dot4
Phím alt+tab brailleSpaceBar+dot2+dot3+dot4+dot5
Phím escape brailleSpaceBar+dot1+dot5
Phím windows brailleSpaceBar+dot2+dot4+dot5+dot6
Phím khoảng trắng brailleSpaceBar
Phím windows+d (minimize all applications) brailleSpaceBar+dot1+dot2+dot3+dot4+dot5+dot6
Đọc dòng hiện tại brailleSpaceBar+dot1+dot4
Thực đơn NVDA brailleSpaceBar+dot1+dot3+dot4+dot5

Những mẫu mới của Focus có thêm các phím rocker bar (focus 40, focus 80 and focus blue):

Tên Phím
Đi đến dòng trước leftRockerBarUp, rightRockerBarUp
Đi đến dòng kế leftRockerBarDown, rightRockerBarDown

Dành cho Focus 80:

Tên Phím
Cuộn màn hình nổi về trước leftBumperBarUp, rightBumperBarUp
Cuộn màn hình nổi tới leftBumperBarDown, rightBumperBarDown

Optelec ALVA BC640/680

Tên Phím
Cuộn về trước t1 hoặc etouch1
Về dòng trước t2
Chuyển đến focus hiện tại t3
Chuyển đến dòng kế t4
Cuộn tới t5 hoặc etouch3
Rút về ô chữ nổi routing
Về dòng đầu khi duyệt t1+t2
Về dòng cuối khi duyệt t4+t5
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo t1+t3
Thông báo tiêu đề etouch2
Thông báo thanh trạng thái etouch4
Phím shift+tab sp1
Phím alt sp2
Phím escape sp3
Phím tab sp4
Phím mũi tên lên spUp
Phím mũi tên xuống spDown
Phím mũi tên trái spLeft
Phím mũi tên phải spRight
Phím enter spEnter
Thông báo ngày giờ sp1+sp2
Thực đơn NVDA sp1+sp3
Phím windows+d (minimize all applications) sp1+sp4
Phím windows+b (đến khay hệ thống) sp3+sp4
Phím windows sp2+sp3
Phím alt+tab sp2+sp4
Phím control+home t3+spUp
Phím control+end t3+spDown
Phím home t3+spLeft
Phím end t3+spRight

Các Màn Hình Handy Tech

Tên Phím
Cuộn về trước left, up
Cuộn tới right, down
Chuyển về dòng trước b4
Chuyển đến dòng kế b5
Rút về ô chữ nổi routing
Phím shift+tab esc
Phím alt b2+b4+b5
Phím escape b4+b6
Phím tab enter
Phím enter esc+enter
Phím mũi tên lên leftSpace
Phím mũi tên xuống rightSpace
Thực đơn NVDA b2+b4+b5+b6
Cấu hình Handy Tech b4+b8

MDV Lilli

Tên Phím
Cuộn về trước LF
Cuộn tới RG
Chuyển về dòng trước UP
Chuyển đến dòng kế DN
Rút về ô chữ nổi route
Phím shift+tab SLF
Phím tab SRG
Phím alt+tab SDN
Phím alt+shift+tab SUP

Màn Hình Nổi Baum/Humanware/APH/Orbit

Tên Phím
Cuộn về trước d2
Cuộn tới d5
Chuyển về dòng trước d1
Chuyển đến dòng kế d3
Rút về ô chữ nổi routing

Dành cho các màn hình có cần điều khiển:

Tên Phím
Phím mũi tên lên up
Phím mũi tên xuống down
Phím mũi tên trái left
Phím mũi tên phải right
Phím enter select

hedo ProfiLine USB

Tên Phím
Cuộn về trước K1
Cuộn tới K3
Chuyển về dòng trước B2
Chuyển đến dòng kế B5
Rút về ô chữ nổi routing
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo K2
Đọc tất cả B6

hedo MobilLine USB

Tên Phím
Cuộn về trước K1
Cuộn tới K3
Chuyển về dòng trước B2
Chuyển đến dòng kế B5
Rút về ô chữ nổi routing
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo K2
Đọc tất cả B6

Các dòng HumanWare Brailliant BI/B

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế down
Rút về ô chữ nổi routing
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo up+down
Phím mũi tên lên space+dot1
Phím mũi tên xuống space+dot4
Phím mũi tên trái space+dot3
Phím mũi tên phải space+dot6
Thực đơn NVDA c1+c3+c4+c5 (command n)
Phím shift+tab space+dot1+dot3
Phím tab space+dot4+dot6
Phím alt space+dot1+dot3+dot4 (space+m)
Phím escape space+dot1+dot5 (space+e)
Phím enter dot8
Phím windows+d (thu nhỏ tất cả chương trình) c1+c4+c5 (command d)
Phím windows space+dot3+dot4
Phím alt+tab space+dot2+dot3+dot4+dot5 (space+t)
Đọc tất cả c1+c2+c3+c4+c5+c6

Các dòng HIMS Braille Sense/Braille EDGE/Smart Beetle

Tên Phím
Cuộn về trước left side scroll down
Cuộn tới right side scroll down
Chuyển về dòng trước left side scroll up
Chuyển đến dòng kế right side scroll up
Rút về ô chữ nổi routing
Phím shift+tab dot1+dot2+space
Phím alt dot1+dot3+dot4+Space
Phím escape dot1+dot5+Space
Phím tab dot4+dot5+Space
Phím mũi tên lên dot1+Space
Phím mũi tên xuống dot4+Space
Khóa hoa dot1+dot3+dot6+space
Phím shift+alt+tab advance2+advance3+advance1
Phím alt+tab advance2+advance3
Phím end dot4+dot6+space
Phím Control+end dot4+dot5+dot6+space
Phím home dot1+dot3+space
Phím control+home dot1+dot2+dot3+space
Phím mũi tên trái dot3+space
Phím control+shift+mũi tên trái dot2+dot8+space+advance1
Phím control+mũi tên trái dot2+space
Phím shift+alt+mũi tên trái dot2+dot7+advance1
Phím alt+mũi tên trái dot2+dot7
Phím mũi tên phải dot6+space
Phím control+shift+mũi tên phải dot5+dot8+space+advance1
Phím control+mũi tên phải dot5+space
Phím shift+alt+mũi tên phải dot5+dot7+advance1
Phím alt+mũi tên phải dot5+dot7
Phím trang trước dot1+dot2+dot6+space
Phím control+trang trước dot1+dot2+dot6+dot8+space
Phím control+shift+mũi tên lên dot2+dot3+dot8+space+advance1
Phím control+mũi tên lên dot2+dot3+space
Phím shift+alt+mũi tên lên dot2+dot3+dot7+advance1
Phím alt+mũi tên lên dot2+dot3+dot7
Phím shift+mũi tên lên left side scroll down + space
Phím trang kế dot3+dot4+dot5+space
Phím control+trang kế dot3+dot4+dot5+dot8+space
Phím control+shift+mũi tên xuống dot5+dot6+dot8+space+advance1
Phím control+mũi tên xuống dot5+dot6+space
Phím shift+alt+mũi tên xuống dot5+dot6+dot7+advance1
Phím alt+mũi tên xuống dot5+dot6+dot7
Phím shift+mũi tên xuống right side scroll down + space
Phím delete dot1+dot3+dot5+space
Phím f1 dot1+dot2+dot5+space
Phím f3 dot1+dot2+dot4+dot8
Phím f4 dot7+advance3
Phím windows+b dot1+dot2+advance1
Phím windows+d dot1+dot4+dot5+advance1

HIMS SyncBraille

Tên Phím
Cuộn về trước left side scroll down
Cuộn tới right side scroll down
Rút về ô chữ nổi routing

Màn hình nổi Seika

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước b3
Chuyển đến dòng kế b4
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo b5
Đọc tất cả b6
tab b1
shift+tab b2
alt+tab b1+b2
Thực đơn NVDA left+right
Rút về ô chữ nổi routing

Các Mẫu Papenmeier BRAILLEX Mới

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế dn
Rút về ô chữ nổi routing
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo r2
Thông báo tiêu đề l1+up
Thông báo thanh trạng thái l2+down
Chuyển đến đối tượng cha up2
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất dn2
Chuyển về đối tượng trước left2
Chuyển đến đối tượng kế right2
Thông báo định dạng nội dung upper routing row
Phím escape space with dot 7
Phím mũi tên lên space with dot 2
Phím mũi tên trái space with dot 1
Phím mũi tên phải space with dot 4
Mũi tên xuống space with dot 5
Phím control lt+dot2
Phím alt lt+dot3
Phím control+escape space with dot 1 2 3 4 5 6
Phím tab space with dot 3 7

Các Mẫu Papenmeier Braille BRAILLEX Cũ

Thiết bị có EAB:

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế dn
Rút về ô chữ nổi routing
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Thông báo tiêu đề l1up
Thông báo thanh trạng thái l2down
Chuyển đến đối tượng cha up2
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất dn2
Chuyển đến đối tượng kế right2
Chuyển về đối tượng trước left2
Thông báo định dạng nội dung Upper routing strip

BRAILLEX Tiny:

Chức năng Phím
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế dn
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo r2
Chuyển đến đối tượng cha r1+up
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất r1+dn
Chuyển về đối tượng trước r1+left
Chuyển đến đối tượng kế r1+right
Thông báo định dạng nội dung reportf
Thông báo tiêu đề l1+up
Thông báo thanh trạng thái l2+down

BRAILLEX 2D Screen:

Tên Phím
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo r2
Thông báo định dạng nội dung reportf
Chuyển về dòng trước up
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển đến dòng kế dn
Chuyển đến đối tượng kế left2
Chuyển đến đối tượng cha up2
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất dn2
Chuyển về đối tượng trước right2

HumanWare BrailleNote

Tên Phím
Cuộn về trước back
Cuộn tới advance
Chuyển về dòng trước previous
Chuyển đến dòng kế next
Rút về ô chữ nổi routing
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo previous+next
Mũi tên lên space+dot1
Mũi tên xuống space+dot4
Mũi tên trái space+dot3
Mũi tên phải space+dot6
Phím trang trước space+dot1+dot3
Phím trang kế space+dot4+dot6
Phím hoem space+dot1+dot2
Phím end space+dot4+dot5
Control+home space+dot1+dot2+dot3
Control+end space+dot4+dot5+dot6
Phím khoảng trắng space
Enter space+dot8
Backspace space+dot7
Tab space+dot2+dot3+dot4+dot5 (space+t)
Shift+tab space+dot1+dot2+dot5+dot6
Phím Windows space+dot2+dot4+dot5+dot6 (space+w)
Phím Alt space+dot1+dot3+dot4 (space+m)
Bật/tắt chế độ trợ giúp nhập space+dot2+dot3+dot6 (space+lower h)

EcoBraille

Tên Phím
Cuộn về trước T2
Cuộn tới T4
Chuyển về dòng trước T1
Chuyển đến dòng kế T5
Rút về ô hữ nổi Routing
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại T3
Chuyển qua chế độ duyệt kế tiếp F1
Chuyển đến đối tượng cha F2
Chuyển về chế độ duyết trước đó F3
Chuyển về đối tượng trước F4
Thông báo đối tượng hiện tại F5
Chuyển đến đối tượng kế F6
Chuyển đến đối tượng có focus F7
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất F8
Chuyển dấu nháy hoặc focus hệ thống đến vị trí duyệt hiện tại F9
Thông báo vị trí con trỏ duyệt F0
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo A

SuperBraille

Tên Phím
Cuộc về trước numpadMinus
Cuộn tới numpadPlus

BRLTTY

Tên Lệnh BRLTTY
Cuộn về trước fwinlt (về trái một cửa sổ)
Cuộn tới fwinrt (qua phải một cửa sổ)
Chuyển về dòng trước lnup (lên một dòng)
Chuyển đến dòng kế lndn (đi xuống một dòng)
Rút về ô chữ nổi route (đưa con trỏ về ký tự hiện tại)